Cách Xưng Tội Song Ngữ: Việt – Đài Loan | CôngGiáo.org
≡ Menu

Cách Xưng Tội Song Ngữ: Việt – Đài Loan

Cách xưng tội song ngữ: Việt – Đài Loan. Bạn có thể thêm vào hoặc bỏ bớt tùy mỗi trường hợp của bạn!

XƯNG TỘI BẰNG VIỆT NGỮXƯNG TỘI BẰNG TIẾNG ĐÀI LOAN
Nhân danh Cha, và Con, và Thánh Thần. Amen.성부와 성자와 성령의 이름으로 아멘.
Thưa cha, xin cha làm phép giải tội cho con.아버지, 제발 자백 해주세요.
Con xưng tội lần trước cách đây… (1, 2, 3…) tuần (tháng).나는 지난 번에 … (1, 2, 3 …) 주 (개월)를 고백했다.
ÐIỀU RĂN THỨ NHẤT:처음 낚시하기 :
Con bỏ đọc kinh tối sáng ngày thường … lần.저는 아침과 저녁에기도를 그만 뒀습니다 … 자주.
Con đã tin dị đoan (tin bói toán, chiêm bao, chiêu hồn) … lần.나는 미신 (점, 꿈, 영혼)을 믿는다.
Con có phạm sự thánh vì Rước Lễ trong khi mắc tội trọng … lần.나는 죄의 시간 동안 성 찬성 때문에 불경 스럽다.
Con đã phạm sự thánh vì giấu tội trọng trong khi xưng tội … lần.내가 고백하는 동안 중대한 죄를 숨기고 있기 때문에 나는 신성함을 저질렀다.
Con có ngã lòng trông cậy Chúa … lần.나는 우울해하고 하나님을 희망한다.
ÐIỀU RĂN THỨ HAI:두 번째 사냥:
Con đã chửi thề … lần.나는 … 맹세했다.
Con kêu tên Chúa vô cớ … lần.너의 이름을 … 한 번도 부르지 않는다.
Con đã không giữ điều đã khấn hứa vói Chúa … lần.나는 내가 약속 한 것을 계속 지키지 않았다.
ÐIỀU RĂN THỨ BA:제 3의 사냥:
Con bỏ lễ Chúa Nhật (hoặc Lễ buộc) vì lười biếng … lần.나는 게으르다가 일요일 (또는 미사) 행사를 그만 뒀다.
Con đi lễ trễ ngày Chúa Nhật … lần.나는 일요일 늦은 시간에 교회에 갔다.
Con để cho con cái mất lễ Chúa Nhật … lần.나는 아이들이 일요일 미사를 잃게했다.
Con làm việc xác ngày Chúa Nhật trái luật … lần.나는 불법 일요일에 일한다.
ÐIỀU RĂN THỨ BỐN:네 번째 인적 자원:
Con không vâng lời cha mẹ … lần.나는 부모님 께 불순종한다.
Con cãi lại cha mẹ … lần.나는 부모님 들께서 다시 주장한다.
Con đã bất kính cha mẹ … lần.나는 부모님을 존중하지 않았다.
Con đã không giúp đỡ cha mẹ … lần.나는 부모님을 돕지 않았다.
ÐIỀU RĂN THỨ NĂM:5 번째:
Con có nóng giận và ghét người khác … lần.나는 화가 났고 다른 사람들을 싫어한다.
Con có ghen tương … lần.나는 질투심이있어. 시간.
Con có dùng thuốc (phương pháp bất chính) ngừa thai … lần.임신을 방지하기 위해 약을 복용합니까 (불법)?
Con có phá thai … lần.나는 낙태가있다.
Con có cộng tác vào việc phá thai … lần.나는 낙태에 협력 … 시간.
Con có làm gương xấu … lần.너는 나쁜 모범을 보였다.
Con đánh nhau với người ta … lần.나는 사람들과 싸웠다 … 번.
Con có làm cho người khác bị thương … lần.당신은 다른 사람들에게 상처를 입 힙니다.
Con có hút thuốc (hoặc uống rượu) quá độ … lần.너무 많이 담배를 피우거나 마십니까?
Con có dùng ma tuý … lần.나는 마약을 사용했다.
ÐIỀU RĂN 6 VÀ 9:제 6 조 및 제 9 조:
Con có những tư tưởng ô uế mà lấy làm vui thích … lần.나는 행복하게하는 부정한 생각을 가지고 있습니다.
Con tham dự vào câu truyện dâm ô … lần.나는 음란 한 이야기에 참여했다.
Con có phạm tội ô uế một mình … lần (Con có thủ dâm … lần).나는 더러운 죄를지었습니다 … 한 번 (나는 자위했습니다 … 시간).
Con có phạm tội tà dâm với người khác … lần.나는 다른 사람들과 간통을 저질렀다.
(Cho người đã kết bạn) Con có phạm tội ngoại tình … lần.(친구를 사귄 사람에게) 간통죄를 저질렀습니다.
Con có đọc sách báo tục tĩu … lần.나는 외설스런 책을 읽었고 …
Con có xem phim dâm ô … lần.나는 포르노 영화를 보았다 …
ÐIỀU RĂN BẢY VÀ MƯỜI:일곱 번째와 십여 명:
Con có ăn cắp tiền của cha mẹ con … lần.나는 부모님 돈을 훔 쳤어. 시간.
Con có ăn cắp của người ta (kể đồ vật ra: 1 cuốn sách, năm đồng…).나는 사람들을 훔쳤다. (책 한 권, 동전 다섯 권 …).
Con có ước ao lấy của người ta … lần.나는 사람들의 번영을 원한다.
ÐIỀU RĂN THỨ TÁM:8 가지의 것들 :
Con có nói dối … lần.나는 거짓말을했다.
Con có làm chứng gian … lần.나는 시간을 목격했다 … 시간.
Con có làm xỉ nhục người ta … lần.당신은 사람들을 모욕합니까?
Con có làm thương tổn thanh danh người khác … lần.당신은 다른 사람들의 명성에 상처를 입습니다.
Con đã thiếu bác ái với tha nhân (với người khác) … lần.나는 (다른 사람들과) 다른 사람들과 자선이 부족했다 … 시간.
ÐIỀU RĂN GIÁO HỘI:그리스도인의 기사 :
Con đã ăn thịt ngày thứ 6 trong Mùa Chay (hoặc ngày Thứ Tư Lễ Tro).. lần.나는 사순절 (또는 재 수요일) .. 시간 동안 금요일에 고기를 먹었다.
Con đã không giữ chay (ngày Thứ Tư Lễ Tro, Thứ 6 Tuần Thánh) … lần.나는 채식주의 자 (재의 수요일, 성 금요일)를 지키지 않았다.
Con đã không Rước Lễ trong Mùa Phục Sinh … lần.나는 부활절 동안 성 찬성을받지 못했다.
Con đã bỏ xưng tội quá một năm.나는 1 년 이상 고백을 포기했다.
KẾT THÚC:끝 :
Con thành thực ăn năn mọi tội kể cả những tội con quên sót, xin cha thay mặt Chúa tha tội cho con.나는 죄를 잊어 버리는 것을 포함하여 모든 죄를 회개하고 하나님 아버지를 위해 나를 용서하라고 아버지 께 요구했습니다.
YÊN LẶNG NGHE LINH MỤC KHUYÊN BẢO VÀ CHỈ VIỆC ÐỀN TỘI.YOUNG은 예방책과 유일한 법령을 유의하십시오.
NẾU LINH MỤC NÓI: “Hãy đọc kinh Ăn năn tội” thì hối nhân đọc nhỏ tiếng:
Lạy Chúa con, Chúa là Ðấng trọn tốt trọn lành vô cùng, Chúa đã dựng nên con, và cho Con Chúa ra đời, chịu nạn chịu chết vì con, mà con đã cả lòng phản nghịch lỗi nghĩa cùng Chúa, thì con lo buồn đau đớn cùng chê ghét mọi tội con trên hết mọi sự; con dốc lòng chừa cải, và nhờ ơn Chúa, thì con sẽ lánh xa dịp tội, cùng làm việc đền tội cho xứng. Amen.
내용에 “회개하는 성서”를 읽으십시오, 회개 한 사람은 작은 음성으로 읽습니다 :
친애하는 하느님, 하느님, 완전하고 완전 하시다, 하느님 께서 당신을 창조 하셨고, 당신의 아들이 태어나 셨고, 당신을 위해 견디기를 견디 셨지만, 나는 진심으로 당신에게 반항했습니다, 슬프다. 모든 것 위에 내 모든 죄를위한 고통과 증오; 나는 기꺼이 포기하고 하나님 께 감사 드리며 나는 죄에서 멀리 떠나 좋은 일에 대한 고행을 할 것입니다. 아멘.
LINH MỤC NÓI:
“Hãy cảm tạ Chúa, vì Người nhân lành”.
주제를 말하기 :
“선한 사람을 위해 하느님 감사합니다.”
HỐI NHÂN ÐÁP:
“Vì lượng từ bi của Người tồn tại tới muôn đời”.
“연민의 양 때문에 그는 영원히 존재했습니다.”
HỐI NHÂN CÓ THỂ CHÀO LINH MỤC KHI RỜI TÒA GIẢI TỘI:
“Con xin cám ơn cha” hoặc:
“Cám ơn cha, xin cha cầu nguyện cho con”.
법원을 떠날 때 인간 자원은 더 나아질 수 있습니다 :
“고마워, 아버지”또는 :
“아버지, 저를 위해서 기도해 주셔서 감사합니다.”
{ 0 comments… add one }

Leave a Comment